Dây Chuyền Máy Sấy Đất, Cao Lanh, Than Bùn, .....
Công Nghệ Xanh SECO tổng thầu tư vấn thiết kế dàn máy sấy các loại kiểu trống quay, theo mẻ, gia nhiệt bằng củi, than, gas, điện, tùy ứng dụng mỗi bài toán. Alo SECO ngay để được hỗ trợ!
Máy sấy đất sét là loại máy sấy được thiết kế đặc biệt chủ yếu dùng để sấy đất sét, thạch cao, cao lanh, than bùn,.... và các vật liệu bùn ướt. Công nghệ tiên tiến được áp dụng để chế tạo máy sấy đất sét, có nhiều ưu điểm thuận lợi như kết cấu hợp lý, vận hành ổn định và đơn giản, độ bền chống mài mòn, hiệu suất nhiệt cao hơn và hiệu quả sấy tốt hơn. Máy sấy đất sét có khả năng xử lý các loại vật liệu khác nhau như sấy cát, xỉ xi măng, đất sét, than gangue, tro than, tro bay, thạch cao, bột sắt và các nguyên liệu thô khác, được sử dụng rộng rãi trong vật liệu xây dựng, công nghiệp hóa chất, đúc và các ngành công nghiệp khác.
- Sự kết hợp của tấm cấp liệu hiệu quả cao giúp cải thiện hiệu suất trao đổi giữa vật liệu và không khí nóng và đẩy nhanh tốc độ sấy.
- Máy sấy đất sét sử dụng lò hiệu suất cao để làm nóng và cải thiện hơn nữa cường độ bay hơi ẩm.
- Năng suất sấy tăng gấp đôi so với thiết bị sấy thông thường.
- Máy sấy đất sét hoặc máy sấy vật liệu bùn có mức đầu tư thấp, chi phí vận hành và bảo trì thấp, năng suất cao. Chi phí sản xuất thấp hơn về mặt điều kiện làm việc và bảo vệ môi trường
Nguyên liệu sau khi qua dây chuyền sấy giảm ẩm có thể được đưa vào các hệ thống sau:
Sàng phân loại
Cân đóng bao (máy đóng bao tự động)
Φ1.2×8.0 | 9.0 | 1.9~2.4 | 3~5 | 700~800 | 7.5 | 9 |
Φ1.2×10 | 11.3 | 2.4~3.0 | 3~5 | 700~800 | 7.5 | 11 |
Φ1.5×12 | 21.2 | 4.5~5.7 | 3~5 | 700~800 | 15 | 18.5 |
Φ1.5×14 | 24.7 | 5.3~6.6 | 3~5 | 700~800 | 15 | 19.7 |
Φ1.5×15 | 26.5 | 5.7~7.1 | 3~5 | 700~800 | 15 | 20.5 |
Φ1.8×12 | 30.5 | 6.5~8.1 | 3~5 | 700~800 | 18.5 | 21.5 |
Φ1.8×14 | 35.6 | 7.6~9.5 | 3~5 | 700~800 | 18.5 | 23 |
Φ2.2×12 | 45.6 | 9.7~12.2 | 3~5 | 700~800 | 22 | 33.5 |
Φ2.2×14 | 53.2 | 11.4~14.2 | 3~5 | 700~800 | 22 | 36 |
Φ2.2×16 | 60.8 | 13.0~16.2 | 3~5 | 700~800 | 22 | 38 |
Φ2.4×14 | 63.3 | 13.5~16.9 | 3~5 | 700~800 | 37 | 45 |
Φ2.4×18 | 81.4 | 17.4~21.7 | 3~5 | 700~800 | 37 | 49 |
Φ2.4×20 | 90.4 | 19.3~24.1 | 3~5 | 700~800 | 45 | 54 |
Φ2.4×22 | 99.5 | 21.2~26.5 | 3~5 | 700~800 | 45 | 58 |
Φ2.6×24 | 127.4 | 27.2~34.0 | 3~5 | 700~800 | 55 | 73 |
Φ3.0×20 | 141.3 | 30.1~37.7 | 3~5 | 700~800 | 75 | 85 |
Φ3.0×25 | 176.6 | 37.7~47.1 | 3~5 | 700~800 | 75 | 95 |
Φ3.2×25 | 201 | 42.9~53.6 | 3~5 | 700~800 | 90 | 110 |
Φ3.6×28 | 285 | 60.8~76.0 | 3~5 | 700~800 | 160 | 135 |